Thông tin về Phân bón Plant Marvel – Blossom Booster 5-50-17
TỶ LỆ TRỘN CHO MÁY PHUN CUỐI 100 PPM PHOSPHATE: Tỷ lệ 1:15- Trộn trước 0,4 oz. mỗi gallon (3 gram mỗi lít). XE TĂNG: 03 oz. mỗi gallon (0,2 gram mỗi lít). CÔNG CỤ TỶ LỆ: Tỷ lệ 1:100 sử dụng 2,67 oz. mỗi gal, cô đặc (20 gram mỗi lít). CÁC TỶ LỆ KHÁC: Nhân tỷ lệ với trọng lượng chia cho 100.
PPM KHÁC: Nhân PPM mong muốn với trọng lượng chia cho 100, Tăng hoặc giảm PPM tùy theo phản ứng của cây trồng.
Để cho ăn chất lỏng liên tục
PHÂN TÍCH ĐẢM BẢO
5% tổng nitơ (N)
5% Nitơ Amoniac
50% Phốt phát có sẵn (P,O).
Kali hòa tan 17% (KO).
0,05% Magiê (Mg)…………
Magiê hòa tan trong nước 0,05% (Mg)
Lưu huỳnh 0,79% (S)
0,79% Lưu huỳnh kết hợp (S)
0,01% Boron (B)
0,004% Đồng (Cu)
Đồng chelat 0,004% (Cu)
0,05% Sắt (Fe)…
Sắt chelat 0,05% (Fe)
Mangan 0,03% (Mn)…
Mangan chelat 0,03% (Mn)
0,0009% Molypden (Mo)
0,002% kẽm (Zn)
Kẽm chelat 0,002% (Zn)
Có nguồn gốc từ Ammonium Sulfate, Amoni Phosphate, Monopotassium Phosphate, Kali Clorua, Magiê Sulfate, Borax, Natri Molybdate, EDTA đồng, EDTA sắt, EDTA mangan và EDTA kẽm. Độ axit tiềm năng tương đương với 533 lbs. Canxi cacbonat mỗi tấn.
THẬN TRỌNG: Loại phân bón này được sử dụng cho cây trồng phản ứng với molypden. Cây trồng có hàm lượng molybde cao gây độc cho động vật chăn thả..
Thông tin về hàm lượng và mức độ kim loại trong sản phẩm này có sẵn trên internet tại http://www.aapfco.org/metals.htm